lịch vạn niên 1961
Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 1599 là ngày Nhâm Thìn tháng Bính Dần nam Kỷ Hợi. Xem ngay để biết thông tin chi tiết giờ tốt xấu và các việc nên làm trong ngày 6 tháng 2 năm 1599. LỊCH ÂM.com.vn. Lịch âm hôm nay; Lịch năm .
Kết luận: Ngày 13/11/2022 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần (20/10/2022 AL) là Bình Thường. mọi việc tương đối tốt lành. Có thể làm những việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng
Ngày: Giờ trong ngày: Hợp kỵ các tuổi: Kết luận: Giờ tốt: Giờ xấu: Hợp tuổi: Kỵ tuổi: 1/10/1970: Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:0
Tỷ lệ cá cược bóng đá trận đấu Istra 1961 vs Koper - Kèo, tài xỉu và dự đoán tỷ số chính xác Giao Hữu CLB, vòng T.7, 00h00 ngày 11/07/2021
Xem lịch ngày 15 tháng 1 năm 1961. Ngày 15 tháng 1 năm 1961 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 29 tháng 11 năm 1960 tức ngày Mậu Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tý. Ngày 15/1/1961 tốt cho các việc: Cúng tế, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
Nouveau Site De Rencontre Totalement Gratuit. Dương lịch / Âm lịch Tên ngày - 5/12/1970- Thứ Sáu Tết Dương lịch - Xem Tết Dương lịch 1971 Dương Lịch Tháng 1 1 Thứ Sáu Năm 1971 Âm Lịch Tháng 12 5 Thứ Sáu Năm 1970 Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tuất, Tiết Đông chí Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 13/12/1970- Thứ bảy Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam - Xem Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 1 9 Thứ bảy Năm 1971 Âm Lịch Tháng 12 13 Thứ bảy Năm 1970 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tuất, Tiết Tiểu Hàn Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 8/1/1971- Thứ Tư Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam - Xem Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 2 3 Thứ Tư Năm 1971 Âm Lịch Tháng 1 8 Thứ Tư Năm 1971 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi, Tiết Đại hàn Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 19/1/1971- Chủ Nhật Ngày lễ tình nhân Valentine - Xem Ngày lễ tình nhân Valentine 1971 Dương Lịch Tháng 2 14 Chủ Nhật Năm 1971 Âm Lịch Tháng 1 19 Chủ Nhật Năm 1971 Ngày Canh Ngọ, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Xuân Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 3/2/1971- Thứ bảy Ngày thầy thuốc Việt Nam - Xem Ngày thầy thuốc Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 2 27 Thứ bảy Năm 1971 Âm Lịch Tháng 2 3 Thứ bảy Năm 1971 Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Hợi, Tiết Vũ thủy Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 12/2/1971- Thứ Hai Ngày Quốc tế Phụ nữ - Xem Ngày Quốc tế Phụ nữ 1971 Dương Lịch Tháng 3 8 Thứ Hai Năm 1971 Âm Lịch Tháng 2 12 Thứ Hai Năm 1971 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Mão, Năm Tân Hợi, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 24/2/1971- Thứ bảy Ngày Quốc Tế hạnh phúc - Xem Ngày Quốc Tế hạnh phúc 1971 Dương Lịch Tháng 3 20 Thứ bảy Năm 1971 Âm Lịch Tháng 2 24 Thứ bảy Năm 1971 Ngày Giáp Thìn, Tháng Tân Mão, Năm Tân Hợi, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 26/2/1971- Thứ Hai Ngày Nước sạch Thế giới - Xem Ngày Nước sạch Thế giới 1971 Dương Lịch Tháng 3 22 Thứ Hai Năm 1971 Âm Lịch Tháng 2 26 Thứ Hai Năm 1971 Ngày Bính Ngọ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Hợi, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 30/2/1971- Thứ Sáu Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Xem Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 1971 Dương Lịch Tháng 3 26 Thứ Sáu Năm 1971 Âm Lịch Tháng 2 30 Thứ Sáu Năm 1971 Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Tân Hợi, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 1/3/1971- Thứ bảy Ngày Thể Thao Việt Nam - Xem Ngày Thể Thao Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 3 27 Thứ bảy Năm 1971 Âm Lịch Tháng 3 1 Thứ bảy Năm 1971 Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Hợi, Tiết Xuân phân Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 6/3/1971- Thứ Năm Ngày Cá tháng Tư - Xem Ngày Cá tháng Tư 1971 Dương Lịch Tháng 4 1 Thứ Năm Năm 1971 Âm Lịch Tháng 3 6 Thứ Năm Năm 1971 Ngày Bính Thìn, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Hợi, Tiết Xuân phân Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 10/3/1971- Thứ Hai Tết Thanh minh - Xem Tết Thanh minh 1971 Dương Lịch Tháng 4 5 Thứ Hai Năm 1971 Âm Lịch Tháng 3 10 Thứ Hai Năm 1971 Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Hợi, Tiết Thanh Minh Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 27/3/1971- Thứ Năm Ngày Trái đất - Xem Ngày Trái đất 1971 Dương Lịch Tháng 4 22 Thứ Năm Năm 1971 Âm Lịch Tháng 3 27 Thứ Năm Năm 1971 Ngày Đinh Sửu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Hợi, Tiết Cốc vũ Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 6/4/1971- Thứ Sáu Ngày giải phóng miền Nam - Xem Ngày giải phóng miền Nam 1971 Dương Lịch Tháng 4 30 Thứ Sáu Năm 1971 Âm Lịch Tháng 4 6 Thứ Sáu Năm 1971 Ngày Ất Dậu, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Hợi, Tiết Cốc vũ Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 7/4/1971- Thứ bảy Ngày Quốc tế Lao động - Xem Ngày Quốc tế Lao động 1971 Dương Lịch Tháng 5 1 Thứ bảy Năm 1971 Âm Lịch Tháng 4 7 Thứ bảy Năm 1971 Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Hợi, Tiết Cốc vũ Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 13/4/1971- Thứ Sáu Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ - Xem Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 1971 Dương Lịch Tháng 5 7 Thứ Sáu Năm 1971 Âm Lịch Tháng 4 13 Thứ Sáu Năm 1971 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Hạ Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 19/4/1971- Thứ Năm Ngày của mẹ - Xem Ngày của mẹ 1971 Dương Lịch Tháng 5 13 Thứ Năm Năm 1971 Âm Lịch Tháng 4 19 Thứ Năm Năm 1971 Ngày Mậu Tuất, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Hạ Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 25/4/1971- Thứ Tư Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh - Xem Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh 1971 Dương Lịch Tháng 5 19 Thứ Tư Năm 1971 Âm Lịch Tháng 4 25 Thứ Tư Năm 1971 Ngày Giáp Thìn, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Hạ Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 9/5/1971- Thứ Ba Ngày Quốc tế thiếu nhi - Xem Ngày Quốc tế thiếu nhi 1971 Dương Lịch Tháng 6 1 Thứ Ba Năm 1971 Âm Lịch Tháng 5 9 Thứ Ba Năm 1971 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Hợi, Tiết Tiểu mãn Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 25/5/1971- Thứ Năm Ngày của cha - Xem Ngày của cha 1971 Dương Lịch Tháng 6 17 Thứ Năm Năm 1971 Âm Lịch Tháng 5 25 Thứ Năm Năm 1971 Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Hợi, Tiết Mang Chủng Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 29/5/1971- Thứ Hai Ngày báo chí Việt Nam - Xem Ngày báo chí Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 6 21 Thứ Hai Năm 1971 Âm Lịch Tháng 5 29 Thứ Hai Năm 1971 Ngày Đinh Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Hợi, Tiết Mang Chủng Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 6/5/1971- Thứ Hai Ngày gia đình Việt Nam - Xem Ngày gia đình Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 6 28 Thứ Hai Năm 1971 Âm Lịch Tháng 5 6 Thứ Hai Năm 1971 Ngày Giáp Thân, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Hợi, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 19/5/1971- Chủ Nhật Ngày dân số thế giới - Xem Ngày dân số thế giới 1971 Dương Lịch Tháng 7 11 Chủ Nhật Năm 1971 Âm Lịch Tháng 5 19 Chủ Nhật Năm 1971 Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Hợi, Tiết Tiểu Thử Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 6/6/1971- Thứ Ba Ngày Thương binh liệt sĩ - Xem Ngày Thương binh liệt sĩ 1971 Dương Lịch Tháng 7 27 Thứ Ba Năm 1971 Âm Lịch Tháng 6 6 Thứ Ba Năm 1971 Ngày Quý Sửu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Hợi, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 7/6/1971- Thứ Tư Ngày thành lập công đoàn Việt Nam - Xem Ngày thành lập công đoàn Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 7 28 Thứ Tư Năm 1971 Âm Lịch Tháng 6 7 Thứ Tư Năm 1971 Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Hợi, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 29/6/1971- Thứ Năm Ngày tổng khởi nghĩa - Xem Ngày tổng khởi nghĩa 1971 Dương Lịch Tháng 8 19 Thứ Năm Năm 1971 Âm Lịch Tháng 6 29 Thứ Năm Năm 1971 Ngày Bính Tý, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Thu Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 13/7/1971- Thứ Năm Ngày Quốc Khánh - Xem Ngày Quốc Khánh 1971 Dương Lịch Tháng 9 2 Thứ Năm Năm 1971 Âm Lịch Tháng 7 13 Thứ Năm Năm 1971 Ngày Canh Dần, Tháng Bính Thân, Năm Tân Hợi, Tiết Xử thử Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 21/7/1971- Thứ Sáu Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Xem Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 9 10 Thứ Sáu Năm 1971 Âm Lịch Tháng 7 21 Thứ Sáu Năm 1971 Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Thân, Năm Tân Hợi, Tiết Bạch Lộ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 13/8/1971- Thứ Sáu Ngày quốc tế người cao tuổi - Xem Ngày quốc tế người cao tuổi 1971 Dương Lịch Tháng 10 1 Thứ Sáu Năm 1971 Âm Lịch Tháng 8 13 Thứ Sáu Năm 1971 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Hợi, Tiết Thu phân Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 22/8/1971- Chủ Nhật Ngày giải phóng thủ đô - Xem Ngày giải phóng thủ đô 1971 Dương Lịch Tháng 10 10 Chủ Nhật Năm 1971 Âm Lịch Tháng 8 22 Chủ Nhật Năm 1971 Ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Hợi, Tiết Hàn Lộ Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 25/8/1971- Thứ Tư Ngày doanh nhân Việt Nam - Xem Ngày doanh nhân Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 10 13 Thứ Tư Năm 1971 Âm Lịch Tháng 8 25 Thứ Tư Năm 1971 Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Hợi, Tiết Hàn Lộ Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 2/9/1971- Thứ Tư Ngày Phụ nữ Việt Nam - Xem Ngày Phụ nữ Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 10 20 Thứ Tư Năm 1971 Âm Lịch Tháng 9 2 Thứ Tư Năm 1971 Ngày Mậu Dần, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Hợi, Tiết Hàn Lộ Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 13/9/1971- Chủ Nhật Ngày Hallowen - Xem Ngày Hallowen 1971 Dương Lịch Tháng 10 31 Chủ Nhật Năm 1971 Âm Lịch Tháng 9 13 Chủ Nhật Năm 1971 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Hợi, Tiết Sương giáng Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 22/9/1971- Thứ Ba Ngày pháp luật Việt Nam - Xem Ngày pháp luật Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 11 9 Thứ Ba Năm 1971 Âm Lịch Tháng 9 22 Thứ Ba Năm 1971 Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Đông Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 3/10/1971- Thứ bảy Ngày Nhà giáo Việt Nam - Xem Ngày Nhà giáo Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 11 20 Thứ bảy Năm 1971 Âm Lịch Tháng 10 3 Thứ bảy Năm 1971 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Đông Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 6/10/1971- Thứ Ba Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam - Xem Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 11 23 Thứ Ba Năm 1971 Âm Lịch Tháng 10 6 Thứ Ba Năm 1971 Ngày Nhâm Tý, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Hợi, Tiết Tiểu tuyết Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 14/10/1971- Thứ Tư Ngày thế giới phòng chống AIDS - Xem Ngày thế giới phòng chống AIDS 1971 Dương Lịch Tháng 12 1 Thứ Tư Năm 1971 Âm Lịch Tháng 10 14 Thứ Tư Năm 1971 Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Hợi, Tiết Tiểu tuyết Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 2/11/1971- Chủ Nhật Ngày toàn quốc kháng chiến - Xem Ngày toàn quốc kháng chiến 1971 Dương Lịch Tháng 12 19 Chủ Nhật Năm 1971 Âm Lịch Tháng 11 2 Chủ Nhật Năm 1971 Ngày Mậu Dần, Tháng Canh Tý, Năm Tân Hợi, Tiết Đại Tuyết Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 5/11/1971- Thứ Tư Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - Xem Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 1971 Dương Lịch Tháng 12 22 Thứ Tư Năm 1971 Âm Lịch Tháng 11 5 Thứ Tư Năm 1971 Ngày Tân Tỵ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Hợi, Tiết Đông chí Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 7/11/1971- Thứ Sáu Lễ Giáng sinh - Xem Lễ Giáng sinh 1971 Dương Lịch Tháng 12 24 Thứ Sáu Năm 1971 Âm Lịch Tháng 11 7 Thứ Sáu Năm 1971 Ngày Quý Mùi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Hợi, Tiết Đông chí Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Dương lịch / Âm lịch Tên ngày 1/1/1971- Thứ Tư Tết Nguyên Đán - Xem Tết Nguyên Đán 1971 Dương Lịch Tháng 1 27 Thứ Tư Năm 1971 Âm Lịch Tháng 1 1 Thứ Tư Năm 1971 Ngày Nhâm Tý, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi, Tiết Đại hàn Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 13/1/1971- Thứ Hai Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh - Xem Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh 1971 Dương Lịch Tháng 2 8 Thứ Hai Năm 1971 Âm Lịch Tháng 1 13 Thứ Hai Năm 1971 Ngày Giáp Tý, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Xuân Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 15/1/1971- Thứ Tư Tết Nguyên tiêu - Xem Tết Nguyên tiêu 1971 Dương Lịch Tháng 2 10 Thứ Tư Năm 1971 Âm Lịch Tháng 1 15 Thứ Tư Năm 1971 Ngày Bính Dần, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Xuân Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 2/2/1971- Thứ Sáu Lễ hội Chùa Trầm - Xem Lễ hội Chùa Trầm 1971 Dương Lịch Tháng 2 26 Thứ Sáu Năm 1971 Âm Lịch Tháng 2 2 Thứ Sáu Năm 1971 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Hợi, Tiết Vũ thủy Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 15/2/1971- Thứ Năm Lễ hội Tây Thiên - Xem Lễ hội Tây Thiên 1971 Dương Lịch Tháng 3 11 Thứ Năm Năm 1971 Âm Lịch Tháng 2 15 Thứ Năm Năm 1971 Ngày Ất Mùi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Hợi, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 19/2/1971- Thứ Hai Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng - Xem Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng 1971 Dương Lịch Tháng 3 15 Thứ Hai Năm 1971 Âm Lịch Tháng 2 19 Thứ Hai Năm 1971 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Hợi, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 10/3/1971- Thứ Hai Giỗ tổ Hùng Vương - Xem Giỗ tổ Hùng Vương 1971 Dương Lịch Tháng 4 5 Thứ Hai Năm 1971 Âm Lịch Tháng 3 10 Thứ Hai Năm 1971 Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Hợi, Tiết Thanh Minh Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 3/3/1971- Thứ Hai Tết Hàn thực - Xem Tết Hàn thực 1971 Dương Lịch Tháng 3 29 Thứ Hai Năm 1971 Âm Lịch Tháng 3 3 Thứ Hai Năm 1971 Ngày Quý Sửu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Hợi, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 14/4/1971- Thứ bảy Tết Dân tộc Khmer - Xem Tết Dân tộc Khmer 1971 Dương Lịch Tháng 5 8 Thứ bảy Năm 1971 Âm Lịch Tháng 4 14 Thứ bảy Năm 1971 Ngày Quý Tỵ, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 15/4/1971- Chủ Nhật Lễ Phật Đản - Xem Lễ Phật Đản 1971 Dương Lịch Tháng 5 9 Chủ Nhật Năm 1971 Âm Lịch Tháng 4 15 Chủ Nhật Năm 1971 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 5/5/1971- Thứ Sáu Tết Đoan Ngọ - Xem Tết Đoan Ngọ 1971 Dương Lịch Tháng 5 28 Thứ Sáu Năm 1971 Âm Lịch Tháng 5 5 Thứ Sáu Năm 1971 Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Hợi, Tiết Tiểu mãn Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 3/6/1971- Thứ bảy Lễ hội đình Châu Phú An Giang - Xem Lễ hội đình Châu Phú An Giang 1971 Dương Lịch Tháng 7 24 Thứ bảy Năm 1971 Âm Lịch Tháng 6 3 Thứ bảy Năm 1971 Ngày Canh Tuất, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Hợi, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 4/6/1971- Chủ Nhật Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh - Xem Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh 1971 Dương Lịch Tháng 7 25 Chủ Nhật Năm 1971 Âm Lịch Tháng 6 4 Chủ Nhật Năm 1971 Ngày Tân Hợi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Hợi, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 8/6/1971- Thứ Năm Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội - Xem Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội 1971 Dương Lịch Tháng 7 29 Thứ Năm Năm 1971 Âm Lịch Tháng 6 8 Thứ Năm Năm 1971 Ngày Ất Mão, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Hợi, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 9/6/1971- Thứ Sáu Hội chùa Hàm Long Hà Nội - Xem Hội chùa Hàm Long Hà Nội 1971 Dương Lịch Tháng 7 30 Thứ Sáu Năm 1971 Âm Lịch Tháng 6 9 Thứ Sáu Năm 1971 Ngày Bính Thìn, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Hợi, Tiết Đại thử Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 23/6/1971- Thứ Sáu Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh - Xem Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh 1971 Dương Lịch Tháng 8 13 Thứ Sáu Năm 1971 Âm Lịch Tháng 6 23 Thứ Sáu Năm 1971 Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Thu Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 10/6/1971- Thứ bảy Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng - Xem Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng 1971 Dương Lịch Tháng 7 31 Thứ bảy Năm 1971 Âm Lịch Tháng 6 10 Thứ bảy Năm 1971 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Hợi, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 15/7/1971- Thứ bảy Vu Lan - Xem Vu Lan 1971 Dương Lịch Tháng 9 4 Thứ bảy Năm 1971 Âm Lịch Tháng 7 15 Thứ bảy Năm 1971 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Thân, Năm Tân Hợi, Tiết Xử thử Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 1/8/1971- Chủ Nhật Tết Katê - Xem Tết Katê 1971 Dương Lịch Tháng 9 19 Chủ Nhật Năm 1971 Âm Lịch Tháng 8 1 Chủ Nhật Năm 1971 Ngày Đinh Mùi, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Hợi, Tiết Bạch Lộ Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 15/8/1971- Chủ Nhật Tết Trung Thu - Xem Tết Trung Thu 1971 Dương Lịch Tháng 10 3 Chủ Nhật Năm 1971 Âm Lịch Tháng 8 15 Chủ Nhật Năm 1971 Ngày Tân Dậu, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Hợi, Tiết Thu phân Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 9/9/1971- Thứ Tư Tết Trùng Cửu - Xem Tết Trùng Cửu 1971 Dương Lịch Tháng 10 27 Thứ Tư Năm 1971 Âm Lịch Tháng 9 9 Thứ Tư Năm 1971 Ngày Ất Dậu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Hợi, Tiết Sương giáng Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 10/10/1971- Thứ bảy Tết Trùng Thập - Xem Tết Trùng Thập 1971 Dương Lịch Tháng 11 27 Thứ bảy Năm 1971 Âm Lịch Tháng 10 10 Thứ bảy Năm 1971 Ngày Bính Thìn, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Hợi, Tiết Tiểu tuyết Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 15/11/1971- Thứ bảy Hội Đình Phường Bông Nam Định - Xem Hội Đình Phường Bông Nam Định 1972 Dương Lịch Tháng 1 1 Thứ bảy Năm 1972 Âm Lịch Tháng 11 15 Thứ bảy Năm 1971 Ngày Tân Mão, Tháng Canh Tý, Năm Tân Hợi, Tiết Đông chí Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 25/11/1971- Thứ Ba Hội Vân Lệ Thanh Hóa - Xem Hội Vân Lệ Thanh Hóa 1972 Dương Lịch Tháng 1 11 Thứ Ba Năm 1972 Âm Lịch Tháng 11 25 Thứ Ba Năm 1971 Ngày Tân Sửu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Hợi, Tiết Tiểu Hàn Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 23/12/1971- Thứ Hai Ông Táo chầu trời - Xem Ông Táo chầu trời 1972 Dương Lịch Tháng 2 7 Thứ Hai Năm 1972 Âm Lịch Tháng 12 23 Thứ Hai Năm 1971 Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Hợi, Tiết Lập Xuân Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Dương lịch Tên ngày 06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa 07/01/1979 Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược 09/01/1950 Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. 13/01/1941 Khởi nghĩa Đô Lương 11/01/2007 Việt Nam gia nhập WTO 27/01/1973 Ký hiệp định Paris 03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 08/02/1941 Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam 27/02/1955 Ngày thầy thuốc Việt Nam 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 25/04/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước 30/04/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc 01/05/1886 Ngày quốc tế lao động 07/05/1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ 09/05/1945 Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít 15/05/1941 Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh 19/05/1890 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 19/05/1941 Thành lập mặt trận Việt Minh 05/06/1911 Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước 21/06/1925 Ngày báo chí Việt Nam 28/06/2011 Ngày gia đình Việt Nam 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 01/08/1930 Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng 19/08/1945 Cách mạng tháng 8 Ngày Công an nhân dân 20/08/1888 Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng 02/09/1945 Ngày Quốc khánh 10/09/19550 Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 12/09/1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh 20/09/1977 Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc 23/09/1945 Nam Bộ kháng chiến 27/09/1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn 01/10/1991 Ngày quốc tế người cao tuổi 10/10/1954 Giải phóng thủ đô 20/10/1930 Ngày hội Nông dân Việt Nam 15/10/1956 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam 20/10/1930 Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 23/11/1940 Khởi nghĩa Nam Kỳ 23/11/19460 Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 19/12/1946 Toàn quốc kháng chiến 22/12/1944 Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
Ngày lễ dương lịch tháng 1 1/1 Tết Dương lịch. Sự kiện lịch sử tháng 1 06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa 07/01/1979 Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược 09/01/1950 Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. 13/01/1941 Khởi nghĩa Đô Lương 11/01/2007 Việt Nam gia nhập WTO 27/01/1973 Ký hiệp định Paris Ngày xuất hành âm lịch 15/11 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 16/11 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 17/11 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 18/11 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 19/11 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 20/11 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 21/11 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 22/11 - Ngày Thiên Đường xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 23/11 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 24/11 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 25/11 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 26/11 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 27/11 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 28/11 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 29/11 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 30/11 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 1/12 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 2/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 3/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 4/12 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 5/12 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 6/12 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 7/12 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 8/12 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 9/12 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 10/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 11/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 12/12 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 13/12 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 14/12 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 15/12 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày 12 tháng 2 năm 1961 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 27 tháng 12 năm 1960 tức ngày Bính Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý. Ngày 12/2/1961 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 12 tháng 2 năm 1961 ngày 12/2/1961 tốt hay xấu? lịch âm 1961 lịch vạn niên ngày 12/2/1961 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 07291854 Độ dài ban ngày 11 giờ 24 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 2 năm 1961 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 1961 Thu lại ☯ Thông tin ngày 12 tháng 2 năm 1961 Dương lịch Ngày 12/2/1961 Âm lịch 27/12/1960 Bát Tự Ngày Bính Tý, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Nhằm ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, ThìnLục hợp Sửu Tương hình MãoTương hại MùiTương xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Mùi, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Giản Hạ Thủy Ngày Bính Tý; tức Chi khắc Can Thủy, Hỏa, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Giản Hạ Thủy kị tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Thanh long, Minh phệ. Sao xấu Tai sát, Thiên hoả, Xúc thuỷ long. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Lịch âm Năm 1961 Lịch âm 1961 Năm Tân Sửu Âm lịch Lịch âm 1961 - Năm Tân Sửu âm lịch sẽ vào ngày 15/02/1961 đến ngày 04/02/1962 dương lịch. Tân Sửu là sự kết hợp thứ 38 trong thập lục hoa giáp. Năm Tân Sửu với thiên can là “Tân” hành thổ - bích thượng thổ tức đất trên vách. Địa chi là Sửu trâu giữa đường con vật thứ 2 trong 12 con giáp là biểu tượng cho sự cần cù, chăm chỉ, kiên định, mạnh mẽ, thực tế và có ý chí vững vàng trong cuộc sống. Người tuổi Tân Sửu năm 1961 là người trầm tính và luôn hy vọng sẽ có được những thành tựu tốt đẹp nhờ vào nỗ lực của bản thân. Họ cũng là người có lý chí mạnh mẽ, thường không làm học không đảm nhận những việc ngoài kế hoạch để ra. Người sinh năm Đinh Sửu có cuộc sống hàng ngày rất bận rộn, liên tục đôn đó khắp nơi vì kế sinh nhai. Bởi thế cuộc sống không an nhàn lắm. Họ thiếu khả năng kinh doanh về mặt tiền bạc, nên sẽ không có cuộc sống khá giả, có chút tích lũy phòng thêm nhưng không thật nhiều. lịch năm 1961 âm lịch 1961 lịch 1961 lịch âm dương 1961 lịch vạn niên 1961 lịch ngày tốt 1961 lịch ngày tốt năm Tân Sửu
Ngày 12 tháng 12 năm 1961 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 5 tháng 11 năm 1961 tức ngày Kỷ Mão tháng Canh Tý năm Tân Sửu. Ngày 12/12/1961 tốt cho các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 12 tháng 12 năm 1961 ngày 12/12/1961 tốt hay xấu? lịch âm 1961 lịch vạn niên ngày 12/12/1961 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 07251817 Độ dài ban ngày 10 giờ 52 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 12 năm 1961 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 1961 Thu lại ☯ Thông tin ngày 12 tháng 12 năm 1961 Dương lịch Ngày 12/12/1961 Âm lịch 5/11/1961 Bát Tự Ngày Kỷ Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Nhằm ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MùiLục hợp Tuất Tương hình TýTương hại ThìnTương xung Dậu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Dậu, ất Dậu. Tuổi bị xung khắc với tháng Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thành Đầu Thổ Ngày Kỷ Mão; tức Chi khắc Can Mộc, Thổ, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Thành Đầu Thổ kị tuổi Quý Dậu, Ất Dậu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, Ngọc đường. Sao xấu Tử khí, Nguyệt hình, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
lịch vạn niên 1961