mũm mĩm tiếng anh là gì

Mũm mĩm là gì: Tính từ: béo và tròn trĩnh, trông thích mắt (thường nói về trẻ em), chân tay mũm mĩm, Đồng nghĩa : bụ bẫm Quả Chanh Tiếng Anh Là Gì - Trong những hè nóng bức người ta thường sử dụng quả này để vắt lấy nước uống, hàm lượng vitamin C trong quả này rất dồi dào vì vậy nó thanh nhiệt cơ thể và bổ Mũm mĩm tiếng Hàn là gì; Khung ảnh tiếng anh là gì; Hop on hop off là gì; Look forward là gì; Closed caption là gì; Outspoken là gì; Interest free credit là gì; Converted là gì; Mũm mĩm tiếng anh là gì; Devious là gì Dinh chăm sóc - những món ngón Sản phụ khoa Nhi khoa Nam khoa Làm đẹp nhất - bớt cân nặng Phòng mạch online Ăn sạch sinh sống khỏe khoắn vuonxavietnam.net - "Mũi thương hiệu gãy" ("Broken Arrow") - thuật ngữ quan trọng Quân team Mỹ ám chỉ những vụ tai nạn ngoài ý muốn vũ khí phân tử nhân, bao hàm do vô tình pngóng, phun mũm mĩm có nghĩa là: - Nói trẻ con béo đậm: Thằng bé mũm mĩm. Đây là cách dùng mũm mĩm Tiếng Việt . Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Nouveau Site De Rencontre Totalement Gratuit. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mũm mĩm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mũm mĩm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mũm mĩm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Cô ta cũng mũm mĩm. 2. Ở những chỗ cần " mũm mĩm ". 3. Mũm mĩm hợp với bà hơn. 4. Tuy mũm mĩm nhưng rất thu hút. 5. Cậu nói hắn là kẻ thua cuộc mũm mĩm. 6. Ừ, đó là thằng bé mũm mĩm nhà Papi. 7. Hailixiro Là một ông thầy béo tròn mũm mĩm. 8. Cô gái mũm mĩm Cháu gái của nhà bác học. 9. Phụ nữ trông dễ nhìn hơn khi trông họ mũm mĩm đó. 10. Ông là mũm mĩm và tròn trịa - elf cũ phải vui vẻ; 11. Chúng thật bé nhỏ và mũm mĩm, và thật đáng yêu 12. Cô gái mũm mĩm trong tớ thực sự rất muốn đi. 13. Tôi sẽ không khó khăn với một người mũm mĩm như cô đâu. 14. Ồ, em là cô gái mũm mĩm nhất mà anh từng được gặp 15. Well, em muốn em bé ra đời phải thật dễ thương và mũm mĩm! 16. Cuối cùng tên được liên kết với các từ như pottolo "mũm mĩm, mập". 17. Tôi đã thấy 1 đứa bé mũm mĩm... và dễ thương ở cửa hàng tạp hóa. 18. Chuck Một cậu bé tre, mũm mĩm, là Đầu xanh mới nhất cho tới khi Thomas tới Trảng. 19. Maritza, 19 tuổi, nói “Khi lớn lên, hai chị gái của mình rất xinh, còn mình thì mũm mĩm. 20. Nhưng cô bé làm cho cô nghĩ về một sự bất lực khác những bé gái mũm mĩm mà cô gặp gần đây. 21. Nếu muốn nấu món pizza hay món mì Ý thì tốt nhất bạn nên chọn quả cà mũm mĩm, thịt chắc. 22. Những đứa trẻ có khuôn mặt mũm mĩm vung roi da qua đám đông, và trẻ sơ sinh vục đầu vào vú mẹ. 23. Rất nhiều người rất điển trai và xinh đẹp ở đây, mảnh dẻ, mũm mĩm, văn hoá và giống nòi khác nhau. 24. Chẳng phải kiểu nói lẩm bẩm sau lưng tôi hoặc là những từ có vẻ vô hại như mũm mĩm hay tròn tròn. 25. Cô nói rằng béo là một biểu hiện của sự giàu có, ngụ ý rằng người mũm mĩm là mẫu người đàn ông của cô. 26. Tombili biệt danh tiếng Thổ Nhĩ Kỳ phổ biến cho "thú cưng mũm mĩm" là một con mèo đường phố sống ở Ziverbey ở quận Kadıköy của Istanbul. 27. Ông cũng nói thêm rằng “hầu hết những thai phụ này đều nghĩ con mình sẽ khỏe mạnh, mũm mĩm nhưng thực tế không luôn lý tưởng như thế”. 28. Tux, biểu tượng chính thức của nhân Linux được Larry Ewing tạo ra vào năm 1996, là một con chim cánh cụt mũm mĩm dễ thương trông có nét hài lòng, thoả mãn. 29. Tôi thường giấu kín danh tính để tránh bị chú ý, nhưng hóa ra, một đứa trẻ mũm mĩm, im lặng trong lớp còn cho họ nhiều lí do hơn để chú ý tới tôi. 30. Trong bộ phim, thể chất của Lester cải thiện từ mũm mĩm sang săn chắc; Spacey tập thể dục trong thời gian ghi hình để cải thiện cơ thể mình, nhưng vì Mendes không quay theo trình tự thời gian, Spacey phải nhiều lần thay đổi dáng điệu để nhập vai theo từng giai đoạn. 31. Theo Jeff Ayers, Linus Tovalds đã "ấn định một chú chim cánh cụt mũm mĩm, không biết bay" và ông nói là đã mắc "bệnh viêm từ chim cánh cụt" "penguinitis" sau khi bị một con chim cánh cụt mổ "Bệnh viêm từ chim cánh cụt khiến bạn mất ngủ nhiều đêm chỉ nghĩ về chúng và cảm thấy yêu chúng vô cùng."

mũm mĩm tiếng anh là gì